dẻo quẹo
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dẻo quẹo+
- (khẩu ngữ)
- Very lithe
- Tay cô ta múa dẻo quẹo
Her arms moved very lithely in her dance
- Done exactly to a turn (nói về cơm, xôi)
- Tay cô ta múa dẻo quẹo
Lượt xem: 513
Từ vừa tra